Đọc nhanh: 再看吧 (tái khán ba). Ý nghĩa là: Nhìn lại đi. Ví dụ : - 要是真想看,回去再看吧 Nếu bạn thực sự muốn xem, hãy quay đầu nhìn lại đi
再看吧 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhìn lại đi
- 要是 真想 看 , 回去 再 看吧
- Nếu bạn thực sự muốn xem, hãy quay đầu nhìn lại đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再看吧
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 货比三家 不 吃亏 , 咱们 还是 到 别家 再 看看 吧 !
- Mua hàng thảo khảo vài giá mới tránh bị lỗ, chúng mình vẫn nên đi tới nhà khác xem đi.
- 你 径直 写下去 吧 , 等 写 完 了 再 修改
- anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 要是 真想 看 , 回去 再 看吧
- Nếu bạn thực sự muốn xem, hãy quay đầu nhìn lại đi
- 我们 回头 再 看吧
- Chúng ta để sau rồi tính tiếp nhé.
- 他 生病 了 , 要 不 明天 去 看 他 吧
- Anh ấy ốm rồi, hay là thì mai đi thăm anh ấy nhé?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
吧›
看›