miào
volume volume

Từ hán việt: 【miếu】

Đọc nhanh: (miếu). Ý nghĩa là: miếu thờ cúng, miếu; đền thờ, hội hè; hội chùa. Ví dụ : - 山顶上有一座庙。 Trên đỉnh núi có một ngôi miếu.. - 这里有很多寺庙。 Ở đây có rất nhiều chùa chiền.. - 我们今天去参观太庙。 Hôm nay chúng tôi đi tham quan Thái Miếu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. miếu thờ cúng

供神佛或历史上有名人物的处所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山顶 shāndǐng shàng yǒu 一座 yīzuò miào

    - Trên đỉnh núi có một ngôi miếu.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 寺庙 sìmiào

    - Ở đây có rất nhiều chùa chiền.

✪ 2. miếu; đền thờ

旧时供祖宗神位的处所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 参观 cānguān 太庙 tàimiào

    - Hôm nay chúng tôi đi tham quan Thái Miếu.

  • volume volume

    - 宗庙 zōngmiào 供奉 gòngfèng zhe 祖先 zǔxiān de 牌位 páiwèi

    - Trong tông miếu thờ cúng bài vị của tổ tiên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一家人 yījiārén 常去 chángqù 家庙 jiāmiào 祭祖 jìzǔ

    - Nhà chúng tôi thường đi gia miếu để thờ cúng tổ tiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. hội hè; hội chùa

庙会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 去逛 qùguàng miào ba

    - Cuối tuần chúng ta cùng nhau đi trẩy hội đi.

  • volume volume

    - 赶庙会 gǎnmiàohuì shì 一种 yīzhǒng 传统 chuántǒng de 活动 huódòng

    - Đi hội chùa là một hoạt động truyền thống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 阴森 yīnsēn de 古庙 gǔmiào

    - miếu cổ âm u đáng sợ.

  • volume volume

    - 娘娘庙 niángniangmiào

    - miếu bà.

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào bèi 破坏 pòhuài le

    - Ngôi đền đã bị phá hủy.

  • volume volume

    - 宗庙 zōngmiào 供奉 gòngfèng zhe 祖先 zǔxiān de 牌位 páiwèi

    - Trong tông miếu thờ cúng bài vị của tổ tiên.

  • volume volume

    - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào 常点 chángdiǎn 这种 zhèzhǒng xiāng

    - Chùa thường thắp loại hương này.

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào 前有 qiányǒu 一座 yīzuò 石幢 shíchuáng

    - Trước chùa có một cột đá khắc kinh.

  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào 供奉 gòngfèng zhe 许多 xǔduō 神像 shénxiàng

    - Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Miào
    • Âm hán việt: Miếu
    • Nét bút:丶一ノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILW (戈中田)
    • Bảng mã:U+5E99
    • Tần suất sử dụng:Cao