Đọc nhanh: 庙 (miếu). Ý nghĩa là: miếu thờ cúng, miếu; đền thờ, hội hè; hội chùa. Ví dụ : - 山顶上有一座庙。 Trên đỉnh núi có một ngôi miếu.. - 这里有很多寺庙。 Ở đây có rất nhiều chùa chiền.. - 我们今天去参观太庙。 Hôm nay chúng tôi đi tham quan Thái Miếu.
庙 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. miếu thờ cúng
供神佛或历史上有名人物的处所
- 山顶 上 有 一座 庙
- Trên đỉnh núi có một ngôi miếu.
- 这里 有 很多 寺庙
- Ở đây có rất nhiều chùa chiền.
✪ 2. miếu; đền thờ
旧时供祖宗神位的处所
- 我们 今天 去 参观 太庙
- Hôm nay chúng tôi đi tham quan Thái Miếu.
- 宗庙 里 供奉 着 祖先 的 牌位
- Trong tông miếu thờ cúng bài vị của tổ tiên.
- 我们 一家人 常去 家庙 祭祖
- Nhà chúng tôi thường đi gia miếu để thờ cúng tổ tiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. hội hè; hội chùa
庙会
- 周末 我们 一起 去逛 庙 吧 !
- Cuối tuần chúng ta cùng nhau đi trẩy hội đi.
- 赶庙会 是 一种 传统 的 活动
- Đi hội chùa là một hoạt động truyền thống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庙
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 娘娘庙
- miếu bà.
- 寺庙 被 破坏 了
- Ngôi đền đã bị phá hủy.
- 宗庙 里 供奉 着 祖先 的 牌位
- Trong tông miếu thờ cúng bài vị của tổ tiên.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 寺庙 常点 这种 香
- Chùa thường thắp loại hương này.
- 寺庙 前有 一座 石幢
- Trước chùa có một cột đá khắc kinh.
- 寺庙 里 供奉 着 许多 神像
- Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庙›