Đọc nhanh: 回春 (hồi xuân). Ý nghĩa là: xuân về; xuân sang; mùa xuân trở lại, hồi sinh; khỏi bệnh; hồi phục (nhờ thầy thuốc giỏi); hồi xuân. Ví dụ : - 大地回春 xuân về trên đất nước.. - 妙手回春 thầy thuốc tài giỏi. - 回春灵药 thuốc tiên
回春 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuân về; xuân sang; mùa xuân trở lại
冬天去了,春天到来
- 大地回春
- xuân về trên đất nước.
✪ 2. hồi sinh; khỏi bệnh; hồi phục (nhờ thầy thuốc giỏi); hồi xuân
比喻医术高明或药物灵验,能把重病治好
- 妙手回春
- thầy thuốc tài giỏi
- 回春 灵药
- thuốc tiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回春
- 妙手回春
- Thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.
- 妙手回春
- thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 回春 乏术
- hết cách cứu chữa.
- 她 在 努力 追回 逝去 的 青春
- Cô đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất.
- 这个 贫穷 的 母亲 怅惘 地 回忆 她 已经 逝去 的 青春
- Người mẹ nghèo đau lòng nhớ lại tuổi thanh xuân đã qua đi của mình.
- 春节 我 准备 回家
- Tết tôi định sẽ về quê.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
春›