Đọc nhanh: 为虎傅翼 (vi hổ phó dực). Ý nghĩa là: chắp cánh cho hổ; nối giáo cho giặc.
为虎傅翼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắp cánh cho hổ; nối giáo cho giặc
比喻帮助恶人,增加恶人的势力 (傅翼:加上翅膀)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为虎傅翼
- 护士 为 她 傅油
- Y tá xoa dầu cho cô ấy.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 我 喜欢 去 发廊 , 因为 总能 得到 发廊 师傅 特别 的 关照
- Tôi thích đến tiệm làm tóc vì tôi luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của chủ tiệm.
- 这 两只 都 是 中等 大小 的 昆虫 , 翼幅 大约 为 四 厘米
- cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.
- 我认 他 为 我 的 师傅
- Tôi nhận ông ấy làm sư phụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
傅›
翼›
虎›
vẽ đường cho hươu chạy; tiếp tay cho giặc; làm ma giúp cho hổ; giúp Trụ làm ác; nối giáo cho giặc (ví với kẻ đồng loã làm việc xấu); giúp hổ thêm nanh
nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều ác; giúp kẻ ác làm điều xấu
như hổ mọc cánh; như hùm thêm vây; người có bản lãnh kiên cường lại được tiếp thêm sức mạnh hỗ trợ, lại càng mạnh thêm; như cọp thêm cánh
nối giáo cho giặc; giúp người xấu làm điều ác; giúp vua Kiệt làm điều ác