Đọc nhanh: 入画 (nhập hoạ). Ý nghĩa là: đẹp như tranh; đáng vẽ nên tranh. Ví dụ : - 桂林山水甲天下,处处都可以入画。 non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
入画 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp như tranh; đáng vẽ nên tranh
画入画图,多用来形容景物优美
- 桂林山水 甲天下 , 处处 都 可以 入画
- non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入画
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 这 幅 画画 得 很 入神
- bức tranh hoa này rất tinh xảo.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 我们 把 那幅 画 装入 框架
- Chúng ta cho bức tranh vào khung.
- 她 投入 绘画 , 展现 才华
- Cô ấy tập trung vào hội họa, bộc lộ tài năng nghệ thuật.
- 桂林山水 甲天下 , 处处 都 可以 入画
- non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
- 风景优美 , 如 入画 境
- phong cảnh đẹp như bức tranh tuyệt mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
画›