Đọc nhanh: 如意郎君 (như ý lang quân). Ý nghĩa là: "Mr đúng", người chồng lý tưởng. Ví dụ : - 她最喜欢《如意郎君》 Một người chồng lý tưởng nhất.
如意郎君 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. "Mr đúng"
"Mr. Right"
✪ 2. người chồng lý tưởng
ideal husband
- 她 最 喜欢 《 如意郎君 》
- Một người chồng lý tưởng nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如意郎君
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
- 君子 如卿 , 真是 难得
- Người quân tử như khanh thật hiếm có.
- 她 最 喜欢 《 如意郎君 》
- Một người chồng lý tưởng nhất.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
如›
意›
郎›