Đọc nhanh: 郎君 (lang quân). Ý nghĩa là: chồng tôi và chủ nhân (cổ xưa), ma cô, ăn chơi của con nhà giàu.
郎君 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chồng tôi và chủ nhân (cổ xưa)
my husband and master (archaic)
✪ 2. ma cô
pimp
✪ 3. ăn chơi của con nhà giàu
playboy of rich family
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郎君
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 这 是 我 的 郎君
- Đây là chồng của tôi.
- 她 最 喜欢 《 如意郎君 》
- Một người chồng lý tưởng nhất.
- 你们 郎才女貌 , 正好 一对 !
- Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
郎›