好样的 hǎo yàng de
volume volume

Từ hán việt: 【hảo dạng đích】

Đọc nhanh: 好样的 (hảo dạng đích). Ý nghĩa là: Người tốt. Ví dụ : - 我们那儿的人谁都夸他是一个好样的。 Người của chúng ta ở đó ai cũng khen anh ấy là một người tốt.

Ý Nghĩa của "好样的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好样的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người tốt

《好样的》是由娃娃填词,信乐团演唱的有关乐队心里路程的歌曲。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 那儿 nàér de rén shuí dōu kuā shì 一个 yígè 好样 hǎoyàng de

    - Người của chúng ta ở đó ai cũng khen anh ấy là một người tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好样的

  • volume volume

    - 慌张 huāngzhāng de 样子 yàngzi hǎo 可爱 kěài

    - Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 好样儿的 hǎoyàngerde 什么 shénme dōu 能干 nénggàn

    - anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.

  • volume volume

    - zài 前线 qiánxiàn 我们 wǒmen de 战士 zhànshì 个个 gègè dōu shì 好样儿的 hǎoyàngerde

    - ngoài mặt trận, các chiến sĩ ta đều là những người gan dạ dũng cảm.

  • volume volume

    - 急匆匆 jícōngcōng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì 好象 hǎoxiàng hěn 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Anh ấy chính là tấm gương tốt của chúng ta.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.

  • volume volume

    - 好端端 hǎoduānduān de 公路 gōnglù jìng bèi 糟蹋 zāotà chéng 这个 zhègè 样子 yàngzi

    - con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.

  • volume volume

    - de liǎn 红红的 hónghóngde 好像 hǎoxiàng 苹果 píngguǒ 一样 yīyàng

    - Mặt cô ấy đỏ lên, trông giống như một quả táo vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao