Đọc nhanh: 好样的 (hảo dạng đích). Ý nghĩa là: Người tốt. Ví dụ : - 我们那儿的人谁都夸他是一个好样的。 Người của chúng ta ở đó ai cũng khen anh ấy là một người tốt.
好样的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người tốt
《好样的》是由娃娃填词,信乐团演唱的有关乐队心里路程的歌曲。
- 我们 那儿 的 人 谁 都 夸 他 是 一个 好样 的
- Người của chúng ta ở đó ai cũng khen anh ấy là một người tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好样的
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 他 真是 好样儿的 , 什么 都 能干
- anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.
- 在 前线 , 我们 的 战士 个个 都 是 好样儿的
- ngoài mặt trận, các chiến sĩ ta đều là những người gan dạ dũng cảm.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 他 即 我们 的 好榜样
- Anh ấy chính là tấm gương tốt của chúng ta.
- 他 是 我们 学习 的 好榜样
- Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 她 的 脸 红红的 , 好像 苹果 一样
- Mặt cô ấy đỏ lên, trông giống như một quả táo vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
样›
的›