Đọc nhanh: 好动 (hiếu động). Ý nghĩa là: hiếu động; hoạt bát; ngồi không yên.
好动 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếu động; hoạt bát; ngồi không yên
坐不稳的;非常活跃的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好动
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 伤好 后 , 腰部 转动 自如
- sau khi vết thương lành, phần lưng có thể cử động thoải mái.
- 他 主动 说媒 , 真是 好人
- Anh ấy chủ động giới thiệu, thật là người tốt.
- 她 主动 提出 了 一个 好 主意
- Cô ấy chủ động đưa ra một ý tưởng hay.
- 他们 表演 动作 好帅
- Họ thể hiện động tác rất đẹp mắt.
- 俯卧撑 是 最 常见 的 胸肌 训练 动作 , 它 可以 很 好 地 刺激 到 胸肌
- Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt
- 你 这么 好 , 真 感动 !
- Bạn tốt thế này, thật cảm động!
- 儿童画 的 线 描画 的 好 , 再 加上 美丽 的 色彩 画面 会 更加 美丽 、 动人
- Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
好›