Đọc nhanh: 换热器 (hoán nhiệt khí). Ý nghĩa là: Bộ trao đổi nhiệt.
换热器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ trao đổi nhiệt
换热器:将热流体的部分热量传递给冷流体的设备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换热器
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 机器 要换 零件 了
- Máy móc cần thay linh kiện rồi.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 这种 太阳能 热水器 易于 建造 和 操作
- Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.
- 你家 有 热水器 吗 ?
- Nhà bạn có bình nóng lạnh không?
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
- 眼看 就 热 了 , 换季 衣服 要 准备 好
- trời sắp nóng rồi, chuẩn bị quần áo theo mùa đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
换›
热›