奶瓶 nǎipíng
volume volume

Từ hán việt: 【nãi bình】

Đọc nhanh: 奶瓶 (nãi bình). Ý nghĩa là: Bình sữa.

Ý Nghĩa của "奶瓶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奶瓶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bình sữa

奶瓶,是用来盛奶的一种器具,一般给婴儿使用。奶瓶本身不包含奶嘴,仅仅指瓶身,但是一般生产婴儿奶瓶的厂家都会随瓶赠送一只奶嘴。对于奶瓶中的婴儿奶瓶,在原料上来说,可以分为:玻璃奶瓶、塑料奶瓶和硅胶奶瓶。其中塑料奶瓶的材质一般有PC,PP,PES,PPSU、硅胶。除了PC其他都不含双酚A(BPA),而“PC“材质被证明遇100℃高温时会释放有毒物质双酚A,。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶瓶

  • volume volume

    - 他伴 tābàn 奶奶 nǎinai 散步 sànbù

    - Anh ấy đi dạo cùng bà.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 四瓶 sìpíng 牛奶 niúnǎi

    - Đây là bốn chai sữa bò.

  • volume volume

    - 这瓶 zhèpíng 牛奶 niúnǎi de 保质期 bǎozhìqī 快到 kuàidào le

    - Hạn sử dụng của chai sữa này sắp hết.

  • volume volume

    - 于是 yúshì 东跑西颠 dōngpǎoxīdiān 拚命 pànmìng de 捡起 jiǎnqǐ 瓶子 píngzi lái

    - Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 既卖 jìmài 婴幼儿 yīngyòuér 奶粉 nǎifěn yòu mài 棺材 guāncai

    - Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.

  • volume volume

    - mǎi le 一只 yīzhī 琉璃 liúli 花瓶 huāpíng

    - Anh ấy mua một chiếc bình lưu ly.

  • volume volume

    - 牛奶 niúnǎi 瓶盖 pínggài shì yòng 锡箔 xībó 制成 zhìchéng de

    - Nắp chai sữa được làm bằng thiếc mỏng.

  • volume volume

    - cóng 帆布袋 fānbùdài 拿出 náchū le 一个 yígè 金属 jīnshǔ 水瓶 shuǐpíng

    - Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+2 nét)
    • Pinyin: Nǎi
    • Âm hán việt: Nãi
    • Nét bút:フノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNHS (女弓竹尸)
    • Bảng mã:U+5976
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTMVN (廿廿一女弓)
    • Bảng mã:U+74F6
    • Tần suất sử dụng:Cao