女素手 nǚxìng túshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【nữ tố thủ】

Đọc nhanh: 女素手 (nữ tố thủ). Ý nghĩa là: Người con gái vốn có tay nghề.

Ý Nghĩa của "女素手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

女素手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người con gái vốn có tay nghề

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女素手

  • volume volume

    - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • volume volume

    - xiǎng zài 约会 yuēhuì shí 牵手 qiānshǒu lǒu jiān 怎么 zěnme zuò 女生 nǚshēng cái 不会 búhuì 拒绝 jùjué

    - Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?

  • volume volume

    - 男女老幼 nánnǚlǎoyòu 动手 dòngshǒu

    - già trẻ gái trai cùng ra tay.

  • volume volume

    - 素颜 sùyán 就是 jiùshì 不施 bùshī 脂粉 zhīfěn de 女子 nǚzǐ 面颜 miànyán

    - Mặt mộc là khuôn mặt của người phụ nữ không trang điểm.

  • volume volume

    - 伤者 shāngzhě 现在 xiànzài 结束 jiéshù 手术 shǒushù le

    - Hiện nữ nạn nhân sắp được phẫu thuật

  • volume volume

    - 每次 měicì 下班 xiàbān 遇到 yùdào 一些 yīxiē 牵手 qiānshǒu 踱步 duóbù de 情侣 qínglǚ jiù 想起 xiǎngqǐ 前女友 qiánnǚyǒu

    - Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình

  • volume volume

    - 他们 tāmen céng 携手 xiéshǒu 执教 zhíjiào 中国女排 zhōngguónǚpái

    - Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.

  • volume volume

    - 少女 shàonǚ men 手里 shǒulǐ zhe 鲜花 xiānhuā

    - Các cô gái trên tay cầm hoa tươi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao