Đọc nhanh: 彩袖殷勤捧玉钟 (thải tụ ân cần phủng ngọc chung). Ý nghĩa là: Tay áo đỏ sẫm ân cầm nâng chuông ngọc.
彩袖殷勤捧玉钟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tay áo đỏ sẫm ân cầm nâng chuông ngọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩袖殷勤捧玉钟
- 服务员 很 殷勤
- Nhân viên phục vụ rất chu đáo.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 她 总是 殷勤 地 帮助 别人
- Cô ấy luôn ân cần giúp đỡ người khác.
- 一 要 勤奋 , 二则 用心
- Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.
- 殷 朝代 的 历史 充满 了 神秘色彩
- Lịch sử triều Ân mang đầy sắc thái thần bí.
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
- 他 殷勤 问候 我
- Anh ấy chào hỏi tôi rất niềm nở.
- 她 对 客人 很 殷勤
- Cô ấy rất chu đáo với khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
彩›
捧›
殷›
玉›
袖›
钟›