Đọc nhanh: 女孩 (nữ hài). Ý nghĩa là: cô gái. Ví dụ : - 女孩在公园里玩耍。 Cô gái đang chơi ở công viên.. - 那个女孩很聪明。 Cô gái đó rất thông minh.. - 这个女孩很友好。 Cô gái này rất thân thiện.
女孩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cô gái
未成年的女性
- 女孩 在 公园 里 玩耍
- Cô gái đang chơi ở công viên.
- 那个 女孩 很 聪明
- Cô gái đó rất thông minh.
- 这个 女孩 很 友好
- Cô gái này rất thân thiện.
- 女孩 喜欢 读书
- Cô gái thích đọc sách.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女孩
- 哈佛 女孩
- Cô gái harvard người bị quyến rũ
- 他 爱 上 了 那个 善良 的 女孩
- Anh ấy yêu cô gái tốt bụng đó.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 女孩 喜欢 读书
- Cô gái thích đọc sách.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 他 喜欢 贤淑 的 女孩
- Anh ấy thích những người con gái hiền thục.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他们 喜欢 同一个 女孩
- Bọn họ cùng thích một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
孩›