Đọc nhanh: 独生子女 (độc sinh tử nữ). Ý nghĩa là: con một; một đứa con duy nhất. Ví dụ : - 总之,独生子女政策已经过时了。 Tóm lại, chính sách một con đã lỗi thời.. - 中国结束了独生子女政策,允许每个家庭生两个孩子。 Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.. - 我是独生子女,你呢? Tôi là con một, còn bạn thì sao?
独生子女 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con một; một đứa con duy nhất
一对夫妇生育的唯一的儿子或女儿。
- 总之 , 独生子女 政策 已经 过时 了
- Tóm lại, chính sách một con đã lỗi thời.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 我 是 独生子女 , 你 呢 ?
- Tôi là con một, còn bạn thì sao?
- 这么 说来 , 你 现在 是 个 独生子女 啊 !
- Nói như vậy, bây giờ bạn là con một rồi!
- 独生子女 往往 要 自寻 乐趣
- Con một luôn tự mình tìm kiếm niềm vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独生子女
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 独生子女 往往 要 自寻 乐趣
- Con một luôn tự mình tìm kiếm niềm vui.
- 身为 独生女 的 她 , 是 父母 的 掌上明珠 , 十分 受宠
- Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.
- 总之 , 独生子女 政策 已经 过时 了
- Tóm lại, chính sách một con đã lỗi thời.
- 这么 说来 , 你 现在 是 个 独生子女 啊 !
- Nói như vậy, bây giờ bạn là con một rồi!
- 我 是 独生子女 , 你 呢 ?
- Tôi là con một, còn bạn thì sao?
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
子›
独›
生›