Đọc nhanh: 独生女 (độc sinh nữ). Ý nghĩa là: con gái một; con gái duy nhất. Ví dụ : - 她是他们的独生女。 Cô ấy là con gái duy nhất của họ.. - 玛丽是我的独生女。 Mary là con gái duy nhất của tôi.
独生女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con gái một; con gái duy nhất
唯一的女儿
- 她 是 他们 的 独生女
- Cô ấy là con gái duy nhất của họ.
- 玛丽 是 我 的 独生女
- Mary là con gái duy nhất của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独生女
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
- 独生子女 往往 要 自寻 乐趣
- Con một luôn tự mình tìm kiếm niềm vui.
- 总之 , 独生子女 政策 已经 过时 了
- Tóm lại, chính sách một con đã lỗi thời.
- 这么 说来 , 你 现在 是 个 独生子女 啊 !
- Nói như vậy, bây giờ bạn là con một rồi!
- 我 是 独生子女 , 你 呢 ?
- Tôi là con một, còn bạn thì sao?
- 玛丽 是 我 的 独生女
- Mary là con gái duy nhất của tôi.
- 她 是 班里 独 的 女 学生
- Cô ấy là nữ sinh duy nhất trong lớp.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
独›
生›