Đọc nhanh: 女式便服 (nữ thức tiện phục). Ý nghĩa là: Thường phục của nữ.
女式便服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thường phục của nữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女式便服
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
- 女王 在 一所 古老 的 大 教堂 里 举行 登基 仪式
- Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 他 向 女朋友 正式 求婚
- Anh ấy chính thức cầu hôn bạn gái.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
女›
式›
服›