Đọc nhanh: 女大十八变 (nữ đại thập bát biến). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một phụ nữ trẻ rất khác với cô gái nhỏ mà cô ấy đã từng, (văn học) một cô gái thay đổi mười tám lần giữa thời thơ ấu và thời kỳ phụ nữ (thành ngữ).
女大十八变 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một phụ nữ trẻ rất khác với cô gái nhỏ mà cô ấy đã từng
fig. a young woman is very different from the little girl she once was
✪ 2. (văn học) một cô gái thay đổi mười tám lần giữa thời thơ ấu và thời kỳ phụ nữ (thành ngữ)
lit. a girl changes eighteen times between childhood and womanhood (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女大十八变
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 女宿 位于 二十八宿 中
- Sao Nữ nằm trong Nhị thập bát tú.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
十›
变›
大›
女›