Đọc nhanh: 奶油小生 (nãi du tiểu sinh). Ý nghĩa là: người đàn ông đẹp trai nhưng ẻo lả, anh chàng đẹp trai.
奶油小生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đàn ông đẹp trai nhưng ẻo lả
handsome but effeminate man
✪ 2. anh chàng đẹp trai
pretty boy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶油小生
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 他们 生活 在 一个 小邑里
- Họ sống ở một thành phố nhỏ.
- 人生 中 的 小 确幸 我 一想 你 你 便 出现 了
- Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 他 在 一个 小 村庄 诞生
- Anh ấy sinh ra ở một ngôi làng nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奶›
⺌›
⺍›
小›
油›
生›