Đọc nhanh: 话务员 (thoại vụ viên). Ý nghĩa là: người trực tổng đài; nhân viên tổng đài; người coi tổng đài (điện thoại).
话务员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người trực tổng đài; nhân viên tổng đài; người coi tổng đài (điện thoại)
使用交换机分配电话线路的工作人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话务员
- 公务员 是 人民 的 公僕
- Công chức là đầy tớ của nhân dân.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 他 是 负责 财务 工作 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.
- 他 的 邻居 是 一个 乘务员 领班
- Người hàng xóm của anh ấy là một cán bộ trưởng phòng tiếp viên.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 他 说话 就 完成 任务 了
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ trong chốc lát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
员›
话›