勤务员 qínwùyuán
volume volume

Từ hán việt: 【cần vụ viên】

Đọc nhanh: 勤务员 (cần vụ viên). Ý nghĩa là: nhân viên cần vụ; người phục vụ; phục vụ viên; cận vụ. Ví dụ : - 我们要做人民的勤务员。 chúng ta phải làm người phục vụ của nhân dân.

Ý Nghĩa của "勤务员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

勤务员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân viên cần vụ; người phục vụ; phục vụ viên; cận vụ

部队或机关里担任杂务工作的人员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào zuò 人民 rénmín de 勤务员 qínwùyuán

    - chúng ta phải làm người phục vụ của nhân dân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤务员

  • volume volume

    - 服务员 fúwùyuán hěn 殷勤 yīnqín

    - Nhân viên phục vụ rất chu đáo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào zuò 人民 rénmín de 勤务员 qínwùyuán

    - chúng ta phải làm người phục vụ của nhân dân.

  • volume volume

    - 服务员 fúwùyuán 殷勤 yīnqín 地为 dìwèi 我们 wǒmen dào chá

    - Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.

  • volume volume

    - de 邻居 línjū shì 一个 yígè 乘务员 chéngwùyuán 领班 lǐngbān

    - Người hàng xóm của anh ấy là một cán bộ trưởng phòng tiếp viên.

  • volume volume

    - 时时 shíshí wàng 自己 zìjǐ shì 人民 rénmín de 勤务员 qínwùyuán

    - luôn luôn không được quên mình là người phục vụ cho nhân dân.

  • volume volume

    - zuò 一个 yígè 业务员 yèwùyuán 首先 shǒuxiān yào yǒu 良好 liánghǎo de 态度 tàidù

    - Làm một nhân viên nghiệp vụ, trước tiên bạn phải có một thái độ tốt.

  • volume volume

    - 干部 gànbù shì 人民 rénmín de 勤务员 qínwùyuán 不是 búshì 人民 rénmín de 老爷 lǎoye

    - cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè huì 补贴 bǔtiē 员工 yuángōng de 通勤 tōngqín 费用 fèiyòng

    - Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao