Đọc nhanh: 奥运赛 (áo vận tái). Ý nghĩa là: trò chơi Olympic. Ví dụ : - 我国运动员在奥运赛场上奋力拼搏。 Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
奥运赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trò chơi Olympic
Olympic Games
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥运赛
- 奥运会 金牌得主
- đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 他 幸运地 赢得 了 比赛
- Anh ấy may mắn thắng được cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›
赛›
运›