Đọc nhanh: 她经济 (tha kinh tế). Ý nghĩa là: "she-economy" phản ánh sự đóng góp kinh tế của phụ nữ, từ ngữ cho nền kinh tế dựa vào mại dâm.
她经济 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. "she-economy" phản ánh sự đóng góp kinh tế của phụ nữ
"she-economy" reflecting women's economic contribution
✪ 2. từ ngữ cho nền kinh tế dựa vào mại dâm
euphemism for prostitution-based economy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 她经济
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 她 对 经济 形势 感到 忧虑
- Cô ấy lo lắng về tình hình kinh tế.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 他 以 智慧 经济 国事
- Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.
- 她 承担 了 家里 的 经济 压力
- Cô ấy gánh vác áp lực tài chính trong gia đình.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 她 从 经济 的 角度 来 分析 结果
- Cô ấy phân tích kết quả từ góc độ kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
她›
济›
经›