Đọc nhanh: 奥客 (áo khách). Ý nghĩa là: (coll.) (Tw) khách hàng phiền phức, vị khách đáng ghét (từ tiếng Đài Loan 漚客 | 沤客, POJ [àu-kheh]).
奥客 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) (Tw) khách hàng phiền phức
(coll.) (Tw) troublesome customer
✪ 2. vị khách đáng ghét (từ tiếng Đài Loan 漚客 | 沤客, POJ [àu-kheh])
obnoxious guest (from Taiwanese 漚客|沤客, POJ pr. [àu-kheh])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥客
- 我 就是 「 黑客帝国 1 」 结尾 时 的 尼奥
- Tôi là Neo trong màn thứ ba của Ma trận.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›
客›