Đọc nhanh: 套红 (sáo hồng). Ý nghĩa là: in đỏ (trên báo chí, để gây sự chú ý.). Ví dụ : - 套红标题。 in đỏ tiêu đề. - 报头套红 in đỏ tiêu đề báo
套红 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. in đỏ (trên báo chí, để gây sự chú ý.)
用套印方法在报刊版面的某部分印成红颜色,使醒目
- 套红 标题
- in đỏ tiêu đề
- 报 头套 红
- in đỏ tiêu đề báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套红
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 套红 标题
- in đỏ tiêu đề
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 一间 套房
- một phòng xép
- 报 头套 红
- in đỏ tiêu đề báo
- 这套 被套 是 红色 的
- Bộ vỏ chăn này màu đỏ.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
红›