Đọc nhanh: 套汇 (sáo hối). Ý nghĩa là: mua bán ngoại tệ lậu; mua bán ngoại tệ chợ đen, mua bán ngoại tệ (một hoạt động đầu cơ trên thị trường ngoại tệ, mua ngoại tệ giá thấp, bán trên thị trường giá cao, để hưởng mức chênh lệch).
套汇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mua bán ngoại tệ lậu; mua bán ngoại tệ chợ đen
非法购买、换取外汇
✪ 2. mua bán ngoại tệ (một hoạt động đầu cơ trên thị trường ngoại tệ, mua ngoại tệ giá thấp, bán trên thị trường giá cao, để hưởng mức chênh lệch)
外汇市场上的一种投机活动,即利用不同地点的外汇市场上同一种外汇的汇价不同,在低价市场上买进,再在高价市场上卖出,取得差额收益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套汇
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 这套 教材 包括 语法 和 词汇
- Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
汇›