Đọc nhanh: 套话 (sáo thoại). Ý nghĩa là: lời nói khách sáo, sáo ngữ; nói suông. Ví dụ : - 大会发言要开门见山,套话、空话都应省去。 phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
套话 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói khách sáo
指文章、书信中按旧套套写的语句;套语
✪ 2. sáo ngữ; nói suông
特指套用现成的结论或格式而没有实际内容的话
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套话
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 请 即 赐 复 ( 要求 回信 的 客套话 )
- mong được hồi âm ngay.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 这个 手机 通话 套餐 很 实惠
- Gói cước điện thoại này rất tiết kiệm.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 他 不 喜欢 讲 客套话
- Anh ấy không thích nói lời khách sáo.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
话›