Đọc nhanh: 奖牌 (tưởng bài). Ý nghĩa là: huy chương; phần thưởng. Ví dụ : - 我才不稀罕卢克和他的傻帽奖牌 Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.
奖牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huy chương; phần thưởng
分为金、银、铜牌,体育比赛中按此三个等级给优胜者颁奖
- 我 才 不 稀罕 卢克 和 他 的 傻帽 奖牌
- Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖牌
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
- 奖项 包括 现金 和 奖牌
- Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.
- 小明 摘 到 奖牌
- Tiểu Minh đạt được huy chương.
- 他 获得 两枚 奖牌
- Anh ấy đạt được 2 tấm huy chương.
- 他 获得 很多 奖牌
- Anh ấy đạt được rất nhiều huy chương.
- 我 才 不 稀罕 卢克 和 他 的 傻帽 奖牌
- Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.
- 他 获得 了 第一名 的 奖牌
- Anh ấy đã giành được huy chương giải nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
牌›