Đọc nhanh: 套作 (sáo tá). Ý nghĩa là: cùng nhau trồng nhiều loại cây, xen canh, trồng gối vụ.
套作 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cùng nhau trồng nhiều loại cây
growing several crops together
✪ 2. xen canh
intercropping
✪ 3. trồng gối vụ
在某一种作物生长的后期, 在行间播种另一种作物, 以充分利用地力和生长期, 增加产量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套作
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 这个 作品 的 结构 也 比较 新颖 , 不落俗套
- kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.
- 创作 一定 要 新意 , 才能 不 落套
- tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
- 老一套 的 工作 方法 非大 改特改 不可
- lề lối làm việc cũ kỹ không thể không sửa đổi được.
- 她 的 套路 动作 非常 精准
- Động tác trong bài võ của cô ấy rất chính xác.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
- 这套 耕作 方法 , 在 我们 这个 地区 也 完全 适用
- tại khu vực của chúng tôi thì phương pháp cấy trồng này có thể dùng thích hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
套›