Đọc nhanh: 章奏 (chương tấu). Ý nghĩa là: Văn thư bề tôi trình lên vua. ◇Vương Sung 王充: Chương tấu bách thượng; bút hữu dư lực 章奏百上; 筆有餘力 (Luận hành 論衡; Hiệu lực 效力)..
章奏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn thư bề tôi trình lên vua. ◇Vương Sung 王充: Chương tấu bách thượng; bút hữu dư lực 章奏百上; 筆有餘力 (Luận hành 論衡; Hiệu lực 效力).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章奏
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 参他 一本 ( 本 指 奏章 )
- làm một bản vạch tội hắn
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 古代 奏章 传递信息
- Trong thời cổ đại, tấu chương truyền đạt thông tin.
- 为什么 四重奏 只来 了 一半
- Tại sao tôi chỉ thấy một nửa bộ tứ?
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
章›