Đọc nhanh: 揍 (thấu.tấu). Ý nghĩa là: đánh; nện; choảng (người), đánh vỡ; đập vỡ; làm vỡ. Ví dụ : - 哥哥失手揍了弟弟。 Anh trai vô tình đánh em trai.. - 他们合伙揍了小偷。 Họ hợp tác đánh tên trộm.. - 他不小心揍碎了碗。 Anh ấy vô tình đánh vỡ bát.
揍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh; nện; choảng (người)
打 (人)
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 他们 合伙 揍 了 小偷
- Họ hợp tác đánh tên trộm.
✪ 2. đánh vỡ; đập vỡ; làm vỡ
打破;摔碎
- 他 不 小心 揍 碎 了 碗
- Anh ấy vô tình đánh vỡ bát.
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 揍
✪ 1. Động từ + 揍
bị đánh hoặc đáng bị đánh
- 他 总是 惹事 , 真 欠揍
- Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.
- 他 说谎 被 发现 , 找 揍 了
- Anh ấy nói dối bị phát hiện, đáng bị đánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揍
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 他 说话 的 样子 真 欠揍
- Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
- 他们 合伙 揍 了 小偷
- Họ hợp tác đánh tên trộm.
- 他 总是 惹事 , 真 欠揍
- Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.
- 他 不 小心 揍 碎 了 碗
- Anh ấy vô tình đánh vỡ bát.
- 他 这样 粗野 , 我 真想 揍 他
- Anh ta thật thô lỗ, tôi rất muốn đánh anh ta
- 他 说谎 被 发现 , 找 揍 了
- Anh ấy nói dối bị phát hiện, đáng bị đánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揍›