Đọc nhanh: 断奏 (đoạn tấu). Ý nghĩa là: ngắt âm.
断奏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắt âm
不连贯的,不连接的演奏方式 (如乐器的演奏)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断奏
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 为什么 四重奏 只来 了 一半
- Tại sao tôi chỉ thấy một nửa bộ tứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
断›