Đọc nhanh: 合奏 (hợp tấu). Ý nghĩa là: hợp tấu; hoà nhạc; hoà tấu. Ví dụ : - 极具民俗手工质感的小背心,与七分裤合奏随性的优雅情调。 Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
合奏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tấu; hoà nhạc; hoà tấu
几种乐器或按种类分成的几组乐器,分别担任某些声部,演奏同一乐曲,如管乐合奏
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合奏
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 上 奏折
- dâng bản tấu
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 合能 增强 节奏
- Hợp có thể tăng cường nhịp điệu.
- 演奏 合拍 , 优雅 动听
- diễn tấu hợp phách, rất hay dễ nghe.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
奏›