Đọc nhanh: 独奏 (độc tấu). Ý nghĩa là: độc tấu. Ví dụ : - 我会请一个四重奏或者独奏为我们演出 Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu. - 爱是人生的和弦,而不是孤独的独奏曲。 Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.. - 贝司是种独奏的乐器 Âm trầm được biết đến như một nhạc cụ độc tấu.
独奏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc tấu
由一个人用一种乐器演奏,如小提琴独奏、钢琴独奏等,有时也用其他乐器伴奏
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 爱是 人生 的 和弦 , 而 不是 孤独 的 独奏曲
- Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.
- 贝司 是 种 独奏 的 乐器
- Âm trầm được biết đến như một nhạc cụ độc tấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独奏
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 贝司 是 种 独奏 的 乐器
- Âm trầm được biết đến như một nhạc cụ độc tấu.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 爱是 人生 的 和弦 , 而 不是 孤独 的 独奏曲
- Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.
- 五古 风格 独特
- Phong cách thơ ngũ cổ độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
独›