Đọc nhanh: 奈良时代 (nại lương thì đại). Ý nghĩa là: Thời kỳ Nara (710-794) trong lịch sử đầu Nhật Bản.
奈良时代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời kỳ Nara (710-794) trong lịch sử đầu Nhật Bản
Nara period (710-794) in early Japanese history
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奈良时代
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 划时代 的 文献
- văn hiến mở ra thời đại mới
- 他 是 时代 的 雄才
- Anh ấy là người tài giỏi của thời đại.
- 他 的 思想 超越 了 时代
- Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.
- 他 是 我 中学 时代 的 知交
- anh ấy là bạn thân của tôi thời trung học.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
奈›
时›
良›