Đọc nhanh: 俗世奇人 (tục thế kì nhân). Ý nghĩa là: Những con người phi thường trong thế giới bình thường của chúng ta, truyện ngắn của tiểu thuyết gia Feng Jicai 馮驥才 | 冯骥才.
俗世奇人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Những con người phi thường trong thế giới bình thường của chúng ta, truyện ngắn của tiểu thuyết gia Feng Jicai 馮驥才 | 冯骥才
Extraordinary people in our ordinary world, short stories by novelist Feng Jicai 馮驥才|冯骥才 [Féng Ji4 cái]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗世奇人
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
- 世上 没有 完美 的 人
- Trên đời không có người nào hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
人›
俗›
奇›