Đọc nhanh: 夹带 (giáp đới). Ý nghĩa là: bí mật mang theo; mang lậu; kẹp theo; lần theo, bài vở đưa trộm vào phòng thi; đưa tài liệu vào phòng thi.
夹带 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bí mật mang theo; mang lậu; kẹp theo; lần theo
藏在身上或混杂在其他物品中间秘密携带
✪ 2. bài vở đưa trộm vào phòng thi; đưa tài liệu vào phòng thi
考试时作弊,暗中携带的与试题有关的材料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹带
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
带›