夹道 jiádào
volume volume

Từ hán việt: 【giáp đạo】

Đọc nhanh: 夹道 (giáp đạo). Ý nghĩa là: đường hẻm; rãnh; hẻm (giữa hai bức tường), sắp hàng hai bên đường (nhiều người hoặc vật). Ví dụ : - 夹道欢迎。 xếp hàng hai bên đường đón tiếp.. - 松柏夹道。 tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.

Ý Nghĩa của "夹道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夹道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đường hẻm; rãnh; hẻm (giữa hai bức tường)

(夹道儿) 左右都有墙壁等的狭窄道路

✪ 2. sắp hàng hai bên đường (nhiều người hoặc vật)

(许多人或物) 排列在道路的两边

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夹道欢迎 jiādàohuānyíng

    - xếp hàng hai bên đường đón tiếp.

  • volume volume

    - 松柏 sōngbǎi 夹道 jiādào

    - tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹道

  • volume volume

    - 松柏 sōngbǎi 夹道 jiādào

    - tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 围墙 wéiqiáng

    - một bức tường bao quanh

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

  • volume volume

    - 夹道欢迎 jiādàohuānyíng

    - xếp hàng hai bên đường đón tiếp.

  • volume volume

    - 一语道破 yīyǔdàopò le 天机 tiānjī

    - một lời đã lộ hết bí mật.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 工作 gōngzuò

    - Cùng làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá , Jià , Jié
    • Âm hán việt: Giáp , Kiếp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KT (大廿)
    • Bảng mã:U+5939
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao