Đọc nhanh: 夹击战 (giáp kích chiến). Ý nghĩa là: đánh hai mặt.
夹击战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh hai mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹击战
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 击溃 战
- trận đánh tan tác.
- 阻击战
- trận đánh chặn
- 反击战
- đánh lại
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
夹›
战›