Đọc nhanh: 大人物 (đại nhân vật). Ý nghĩa là: nhân vật nổi tiếng; người có danh vọng; người tai to mặt lớn. Ví dụ : - 这个城市里有很多大人物。 Thành phố này có rất nhiều nhân vật lớn.. - 他认识很多大人物。 Anh ấy quen biết nhiều nhân vật lớn.
大人物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân vật nổi tiếng; người có danh vọng; người tai to mặt lớn
指有地位有名望的人
- 这个 城市 里 有 很多 大人物
- Thành phố này có rất nhiều nhân vật lớn.
- 他 认识 很多 大人物
- Anh ấy quen biết nhiều nhân vật lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大人物
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 吃 熟食 是 人类 和 动物 最大 的 区别
- Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 这个 城市 里 有 很多 大人物
- Thành phố này có rất nhiều nhân vật lớn.
- 调整 物价 是 关乎 人民 生活 的 一件 大事
- điều chỉnh vật giá là việc quan trọng có liên quan đến cuộc sống của người dân.
- 他 认识 很多 大人物
- Anh ấy quen biết nhiều nhân vật lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
大›
物›