Đọc nhanh: 头部 (đầu bộ). Ý nghĩa là: Đầu; phần đầu, thủ. Ví dụ : - 这个孩子头部受过伤,大脑有些迟钝。 Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.. - 他头部受伤,血流如注。 Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
头部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu; phần đầu
- 这个 孩子 头部 受过伤 , 大脑 有些 迟钝
- Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
✪ 2. thủ
人身最上部或动物最前部长着口、鼻、眼等器官的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头部
- 他 受伤 在 头部
- Anh ấy bị thương ở phần đầu.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 头盔 可以 保护 头部
- Mũ bảo hiểm có thể bảo vệ đầu.
- 受害者 的 头部
- Có vẻ như nạn nhân của chúng tôi đã phải chịu đựng
- 害得 你 只会 吐 单音节 词 的 头部 创伤
- Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
- 先头部队 打响 了
- cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
部›