Đọc nhanh: 夸多斗靡 (khoa đa đẩu mĩ). Ý nghĩa là: cạnh tranh để cho ra đời những tác phẩm văn học hoành tráng (thành ngữ).
夸多斗靡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh tranh để cho ra đời những tác phẩm văn học hoành tráng (thành ngữ)
to compete to produce extravagant literary works (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸多斗靡
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 我家 有 很多 斗笠
- Nhà tôi có rất nhiều nón.
- 栗子 的 壳 斗 上 有 许多 刺
- Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 烟斗 里 渍 了 很多 的 油子
- Trong tẩu thuốc dính đầy dầu.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
夸›
斗›
靡›