Đọc nhanh: 血流 (huyết lưu). Ý nghĩa là: lưu lượng máu. Ví dụ : - 有血流灌注了 Chúng ta có dòng máu chảy.
血流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu lượng máu
blood flow
- 有 血流 灌注 了
- Chúng ta có dòng máu chảy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血流
- 她 的 鼻子 突然 流血 了
- Mũi của cô ấy đột nhiên bị chảy máu.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 刀锋 让 我 的 手 流血 了
- Mũi dao làm tay tôi bị chảy máu.
- 她 腿 上 的 口 还 在 流血
- Vết thương trên chân cô ấy vẫn còn chảy máu.
- 学校 发生 了 流血事件
- Có một vụ đổ máu xảy ra ở trường học.
- 我们 今天 的 幸福 是 先烈 们 流血流汗 得来 的
- hạnh phúc hôm nay của chúng ta là do các bậc tiên liệt đổ mồ hôi và máu giành lại.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
血›