头疼药 tóuténg yào
volume volume

Từ hán việt: 【đầu đông dược】

Đọc nhanh: 头疼药 (đầu đông dược). Ý nghĩa là: thuốc đau đầu.

Ý Nghĩa của "头疼药" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

头疼药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuốc đau đầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头疼药

  • volume volume

    - 头疼脑热 tóuténgnǎorè de zhe 什么 shénme 急呀 jíya

    - Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!

  • volume volume

    - 头疼 tóuténg 医头 yītóu 脚疼 jiǎoténg 医脚 yījiǎo zhè 不是 búshì 个长 gèzhǎng 法儿 fǎer

    - đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.

  • volume volume

    - de tóu pèng téng le gěi 胡噜 húlū 胡噜 húlū

    - nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 压力 yālì 过大而 guòdàér 头疼 tóuténg

    - Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.

  • volume volume

    - 吵闹 chǎonào de 环境 huánjìng lìng 头疼 tóuténg

    - Môi trường ồn ào khiến cô ấy đau đầu.

  • volume volume

    - zài 饮食 yǐnshí shàng hěn diāo hěn ràng rén 头疼 tóuténg

    - Cô ấy rất kén ăn, rất khiến người khác đau đầu.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 繁重 fánzhòng lìng 头疼 tóuténg

    - Công việc nặng nề khiến anh ấy đau đầu.

  • - 头疼 tóuténg hěn 厉害 lìhai 需要 xūyào 休息 xiūxī 一下 yīxià

    - Tôi bị đau đầu rất dữ dội, cần nghỉ ngơi một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHEY (大竹水卜)
    • Bảng mã:U+75BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao