Đọc nhanh: 头生 (đầu sinh). Ý nghĩa là: sinh lần đầu; sinh con so, mang thai lần đầu, con đầu lòng. Ví dụ : - 她这是头生,不免有些紧张。 đây là lần sinh con so, cho nên cô ấy không khỏi lo lắng.. - 头生孩子。 đứa con so; con so.
头生 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sinh lần đầu; sinh con so
头次生育
- 她 这 是 头生 , 不免有些 紧张
- đây là lần sinh con so, cho nên cô ấy không khỏi lo lắng.
✪ 2. mang thai lần đầu
第一胎生的
- 头生 孩子
- đứa con so; con so.
✪ 3. con đầu lòng
(头生儿) 第一胎生下的孩子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头生
- 他 很 有 生意 头脑
- Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.
- 头牌 小生
- bảng đầu tên diễn viên nam.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 她 这 是 头生 , 不免有些 紧张
- đây là lần sinh con so, cho nên cô ấy không khỏi lo lắng.
- 他们 捡 了 些 木头 来 生火
- Họ nhặt một ít gỗ để nhóm lửa.
- 头生 孩子
- đứa con so; con so.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 学生 走上 街头 抗议 这项 决定
- Sinh viên đã xuống đường phản đối quyết định này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
生›