Đọc nhanh: 失面子 (thất diện tử). Ý nghĩa là: bị làm nhục, mất mặt.
失面子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị làm nhục
to be humiliated
✪ 2. mất mặt
to lose face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失面子
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 他 对 儿子 的 表现 充满 了 失望
- Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 他 不顾 面子 , 向 我 道歉 了
- Anh ấy không màng danh dự, xin lỗi tôi.
- 他 抓住 我 的 领子 把 我 拉倒 他 面前
- Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
子›
面›