Đọc nhanh: 失责 (thất trách). Ý nghĩa là: vi phạm trách nhiệm, không thực hiện nhiệm vụ của một người, thất trách.
失责 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vi phạm trách nhiệm
breach of responsibility
✪ 2. không thực hiện nhiệm vụ của một người
failure to carry out one's duty
✪ 3. thất trách
没有尽到职责
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失责
- 雇主 对 雇员 的 过失 负有责任
- Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 既往不咎 ( 以往 的 过失 不去 责备 )
- không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 他 因为 工作 的 失误 而 被 责罚
- Anh ta đã bị phạt vì những sơ suất trong công việc.
- 那位 船长 被 免除 了 因 船只 失事 而 遭致 的 非难 和 罪责
- Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.
- 因 工作 失职 , 受到 重责
- do không làm tròn phận sự nên bị chỉ trích nặng nề.
- 失败 了 没关系 , 别 太 自责 了
- Thất bại không sao đâu, đừng tự trách mình quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
责›