Đọc nhanh: 头七 (đầu thất). Ý nghĩa là: ngày thứ 7 sau cái chết của một người, khoảng thời gian 7 ngày đầu tiên sau khi một người qua đời.
头七 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày thứ 7 sau cái chết của một người
the 7th day after a person's death
✪ 2. khoảng thời gian 7 ngày đầu tiên sau khi một người qua đời
the first 7-day period after a person's death
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头七
- 头七
- Tuần đầu.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 头七是 祭拜 的 传统习俗
- Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 这 个村 共有 七十 头能 劳役 的 牛
- thôn này tổng cộng có mười bảy con bò có thể làm được việc
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
- 我们 在 头七时 要 烧纸 钱
- Chúng tôi thường đốt giấy tiền vào tuần đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
头›