Đọc nhanh: 失节 (thất tiết). Ý nghĩa là: mất khí tiết, mất trinh; thất tiết (chỉ người phụ nữ).
失节 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất khí tiết
失去气节
✪ 2. mất trinh; thất tiết (chỉ người phụ nữ)
封建礼教指妇女失去贞操
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失节
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
节›