Đọc nhanh: 踩失脚 (thải thất cước). Ý nghĩa là: đánh mất chỗ đứng của một người.
踩失脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh mất chỗ đứng của một người
to lose one's footing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踩失脚
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 哟 , 你 踩 我 脚 了
- Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.
- 失脚 跌倒
- sẩy chân ngã.
- 对不起 踩 了 您 的 脚
- Xin lỗi vì đã giẫm phải chân bạn.
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
- 这次 失败 只是 一个 垫脚石
- Thất bại lần này chỉ là một bước đệm.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
脚›
踩›